- Giới thiệu
- Thông số kỹ thuật
[DỊCH VỤ CHO THUÊ MÁY IN TẠI VNARENTAL – GIẢI PHÁP IN ẤN TỐI ƯU CHO DOANH NGHIỆP]
✨ Canon PIXMA E410 – Giải pháp in ấn gọn nhẹ, chi phí phải chăng cho gia đình & văn phòng nhỏ
Canon PIXMA E410 là lựa chọn lý tưởng cho gia đình, học sinh, sinh viên hoặc các văn phòng nhỏ với nhu cầu in ấn cơ bản. Thiết bị nổi bật với thiết kế nhỏ gọn, vận hành êm ái, tiết kiệm mực in nhưng vẫn đảm bảo chất lượng bản in sắc nét.
Thiết kế gọn nhẹ – Dễ dàng bố trí
Với kích thước chỉ 426 × 306 × 145 mm, Canon E410 rất dễ đặt ở nhiều vị trí khác nhau như bàn học, góc làm việc hay giá sách. Kiểu dáng hiện đại, tinh tế giúp không gian sử dụng thêm phần gọn gàng và chuyên nghiệp.
In tiết kiệm – Mực giá rẻ, hiệu suất cao
Canon E410 sử dụng hộp mực PG-47 (đen) và CL-57S (màu), có khả năng in khoảng 400 trang đen trắng và 180–300 trang màu. Đây là giải pháp tiết kiệm chi phí mực hiệu quả cho người dùng có tần suất in vừa phải.
Chất lượng bản in rõ nét
Độ phân giải in lên đến 4800 x 600 dpi cho chất lượng hình ảnh và văn bản rõ ràng, không bị nhòe mực. Máy đáp ứng tốt nhu cầu in tài liệu, đơn từ hay hình ảnh màu cơ bản.
Hoạt động êm ái – Không gây tiếng ồn
Canon E410 vận hành ổn định và rất yên tĩnh, phù hợp cho không gian học tập và làm việc cần sự tập trung. Chế độ Quiet Mode giúp hạn chế tiếng ồn tối đa trong quá trình in.
Tự động bật nguồn thông minh
Máy tích hợp tính năng Auto Power ON, tự động bật nguồn khi nhận lệnh in từ máy tính qua cáp USB, giúp tiết kiệm thời gian và năng lượng.
In – Scan – Copy tiện lợi
Dù thuộc dòng phổ thông, Canon PIXMA E410 vẫn hỗ trợ đầy đủ 3 chức năng: in, sao chép và quét. Rất tiện lợi cho học sinh, sinh viên hoặc nhân viên văn phòng khi cần xử lý nhiều tác vụ cùng lúc mà không cần thêm thiết bị.
Vì sao nên chọn Canon PIXMA E410?
-
Phù hợp với nhu cầu in ấn cá nhân hoặc gia đình
-
Tiết kiệm chi phí mực in lâu dài
-
Thiết kế nhỏ gọn, dễ sắp đặt
-
Hoạt động êm ái, không gây phiền nhiễu
-
Dễ sử dụng, thân thiện với người dùng
Dịch vụ thuê máy tại chúng tôi gồm:
✔ Giao máy tận nơi, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng miễn phí
✔ Thiết bị luôn trong tình trạng hoạt động ổn định, chất lượng cao
✔ Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 trong suốt thời gian thuê
✔ Linh hoạt về thời gian thuê: theo ngày, theo tháng, theo dự án…
✔ Linh hoạt về dịch vụ cho thuê: Thuê theo nhu cầu cụ thể (theo công suất, số hóa trọn gói...)
___________
👉 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá:
☎️ Hotline tư vấn: 088 933 7676
📍 Địa chỉ văn phòng: Số 1B, Đường 30, Khu phố 2, Phường An Khánh, Thành Phố Thủ Đức, TP. HCM
📧 Email: cskh@vnarental.net
🌐 Website: https://vnarental.net/
___________
Thuê máy scan - Giải pháp tiết kiệm, tiện lợi, hiệu quả cho mọi nhu cầu số hóa tài liệu!
Máy PIXMA E410 | |||
Độ phân giải in ấn tối đa | 4800 (ngang)*1 x 600 (dọc) dpi | ||
Đầu phun / Mực | Loại | FINE Cartridge | |
Số lượng vòi phun | Total 1,280 vòi phun | ||
Hộp mực | PG-47, CL-57S, (tùy chọn CL-57) | ||
Tốc độ in*2 Based on ISO / IEC 24734. Click here for summary report Click here for Văn bản Print and Copy Tốc độ Measurement Conditions |
Văn bản: Màu: | ESAT / 1 mặt | Xấp xỉ 4.0ipm |
Văn bản: ĐEN TRẮNG: | ESAT / 1 mặt | Xấp xỉ 8.0ipm | |
Chiều rộng có thể in ấn | Lên đến 203.2mm (8-inch) | ||
Vùng in | Có viền | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 16.7mm, Lề trái / Lề phải: mỗi lề 3.4mm (Letter / Legal: Trái: 6.4mm, Phải: 6.3mm) |
|
Vùng in ấn khuyến nghị | Lề trên: 31.6mm Lề dưới: 29.2mm | ||
Kích thước giấy | A4, A5, B5, Letter, Legal, 4 x 6", 5 x 7", Envelopes (DL, COM10), Custom size (width 101.6 - 215.9mm, length 152.4 - 676mm) | ||
Xử lí giấy - Khay giấy nạp trên: |
Giấy thông thường | A4, A5, B5, Letter = 60, Legal = 10 | |
Giấy Ảnh Plus Glossy II (PP-201) | 4 x 6" = 20, 5 x 7" = 10 | ||
Giấy Ảnh Glossy "Everyday Use" (GP-601) "Everyday Use" (GP-601) | 4 x 6" = 20 | ||
Envelope | European DL / US Com. #10=5 | ||
Giấy Ảnh Glossy (GP-508) | 4 x 6" = 20 | ||
Giấy Canon Oce Red Label (WOP111) | A4 = 60 | ||
Giấy Canon Oce Office Màu (SAT213) | A4 = 50 | ||
Trọng lượng giấy | Khay giấy nạp trên | Giấy thông thường: 64-105 g/m2, Giấy Canon đặc biệt: trọng lượng tối đa: xấp xỉ 275 g/m2 (Giấy Ảnh Plus Glossy II (PP-201)) | |
Cảm biến điểm mực | Đếm điểm | ||
Print Head Alignment | Thủ công | ||
Quét*3 | |||
Loại máy quét | Máy quét phẳng | ||
Phương pháp quét | Phương pháp quét CIS (Cảm biến điểm ảnh tiếp xúc) | ||
Độ phan giải thấu kính*4 | 600 x 1200dpi | ||
Độ phan giải tùy chọn*5 | 25 - 19200dpi | ||
Độ sâu bản quét (Input / Output) | Đơn sắc: | 16bit / 8bit | |
Màu: | 48bit / 24bit (RGB each 16bit / 8bit) | ||
Tốc độ quét theo line*6 | Đơn sắc: | 1.2ms/line (300dpi) | |
Màu: | 3.5ms/line (300dpi) | ||
Tốc độ quét*7 | Reflective: A4 Colour / 300dpi |
Xấp xỉ 19giây | |
Kích thước văn bản tối đa | Flatbed: | A4 / Letter (216 x 297mm) | |
Sao Chép | |||
Kích thước văn bản tối đa | A4 / Letter (216 x 297mm) | ||
Giấy tương thích/td> | Kích thước: | A4, Letter | |
Loại giấy: | Giấy thông thường | ||
Chất lượng ảnh | Giấy thông thường: Nháp, Tiêu chuẩn | ||
Tốc độ sao chép*8 | Văn bản: Màu | sFCOT / 1 mặt | Xấp xỉ 30giây. |
sESAT / 1 mặt | Xấp xỉ 1.8ipm | ||
Copy nhiều bản | B&W / Màu | 1 - 21 trang | |
Yêu cầu hệ thống(Please visit www.canon-asia.com to check OS compatibility and to download the latest driver updates.) | Windows: | Windows 10, Windows 8, Windows 7 SP1, Windows Vista SP2 | |
Macintosh: | Mac OS X v10.8.5and later | ||
Thông số chung | |||
Giao diện | USB tốc độ cao | ||
Môi trường hoạt động*9 | Nhiệt độ: 5 - 35°C Độ ẩm: 10 - 90% RH (không ngưng tụ) |
||
Môi trường khuyến khích *10 | Nhiệt độ: 15 -30°C Độ ẩm: 10 - 80% RH (không ngưng tụ) |
||
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ: 0 - 40°C Độ ẩm: 5 - 95% RH (không ngưng tụ) |
||
Chế độ yên lặng | Khả dụng | ||
Mức độ ồn (in qua PC) | Ảnh (4 x 6")*11 | Xấp xỉ 46.0db(A) | |
ĐIỆN NĂNG | AC 100-240V 50 / 60Hz | ||
Điện năng tiêu thụ | OFF: | Xấp xỉ 0.4W | |
Chế độ chờ (đèn scan tắt): | AXấp xỉ 1.0W | ||
Sao chép*12 In ấn*12(Kết nối LAN không dây đến PC) |
Xấp xỉ 9W | ||
Môi trường | Tiêu chuẩn quy định | RoHS (EU, China)*, WEEE (EU)* | |
Chứng nhận môi trường | Energy Star* | ||
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 426 x 306 x 145mm | ||
Trọng lượng | Xấp xỉ 3.4kg |
Thông số kĩ thuật có thể thay đổi không báo trước. | |
*1 | Giọt mực có thể được phun ra với cao độ 1/4800 inch là thấp nhất. Tốc độ in văn bản là con số trung bình của ESAT trên hạng mục kiểm tra văn phòng với chế độ in mặc định 1 mặt, ISO / IEC24734 Tốc độ in ảnh dựa trên tùy chỉnh mặc định, sự dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy Photo Paper Plus Glossy II và không tính thời gian xử lí dữ liệu trên máy tính chủ. |
*2 | Tốc độ in phụ thuộc nhiều vào cài đặt hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của văn bản, chế độ in, độ phủ trang, loại giấy |
*3 | Các loại giấy KHÔNG hỗ trợ In tràn viền gồm có: Envelope, Giấy độ phân giải cao, T-Shirt Chuyển nhiệt, Photo Stickers. Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.. |
*4 | Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473. |
*5 | Tăng độ phân giải quang học quét sẽ hạn chế vùng quét tối đa có thể |
*6 | Tốc độ nhanh nhất thông qua USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền tới máy tính. |
*7 | Color Văn bản Quét Tốc độ is measured with ISO / IEC 29183 Target A. Tốc độ quét tài liệu màu được đo bởi ISO / IEC 29183 Target A. Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ khi lúc nhấn phím quét của ổ máy quét cho tới khi màn hình hiển thị trạng thái tắt. Tốc độ quét có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vvv |
*8 | Tốc độ sao chụp là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. |
*9 | Tốc độ sao chụp là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO/ IEC 29183. Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chụp, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy Tốc độ Fax văn bản trắng đen dựa trên các tùy chọn chuẩn dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 Tốc độ FAX văn bản màu dựa trên các tùy chọn tiêu chuẩn dựa theo biểu đồ Fax Test Sheet Màu của Canon |
*10 | Tốc độ truyền tải thực sẽ phụ thuộc nhiều vào độ phức tạp của văn bản, tùy chỉnh Fax ở đầu nhận và các thiết kế dòng tùy chọn v..v… |
*11 | Số lượng trang đếm sẽ phụ thuộc vào biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ Fax tiêu chuẩn No.1 của Canon. |
*12 | Độ phan giải có thể sẽ bị thay đổi khi chọn 2 lựa chọn khác nhau là in trực tiếp hoặc in thông qua PC. |
*13 | Dung lượng ảnh mở rộng trên mặt giấy không thể tùy chỉnh được |
*14 | Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ |
*15 | Đối với các điều kiện về độ ẩm và nhiệt độ của giấy như giấy ảnh, xin mời tham khảo thông tin trên bao bì giấy hoặc hướng dẫn của nhà cung cấp |
*16 | Độ vang âm được đo theo chuẩn ISO7779 |