- Giới thiệu
- Thông số kỹ thuật
[DỊCH VỤ CHO THUÊ MÁY IN TẠI VNA SHOP – GIẢI PHÁP IN ẤN TỐI ƯU CHO DOANH NGHIỆP]
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp in ấn đa chức năng với chi phí tối ưu? Dịch vụ cho thuê máy in Canon từ VNAshop chính là câu trả lời hoàn hảo dành cho bạn!
🌟Lý do nên chọn thuê máy in tại VNASHOP🌟
- Miễn phí mực in suốt quá trình thuê, giúp bạn tiết kiệm đáng kể chi phí.
- Gói thuê linh hoạt với nhiều tùy chọn, phù hợp cho mọi quy mô doanh nghiệp.
- Bảo trì, vận chuyển và lắp đặt miễn phí – không phát sinh thêm bất kỳ chi phí ẩn nào.
- Đáp ứng sửa chữa và bảo hành khu vực nội thành trong vòng 2 tiếng
- Free 4.000 bản in đầu tiên – khuyến mãi hấp dẫn giúp giảm thiểu chi phí ngay từ đầu.
- Giá thuê càng lâu càng rẻ, giúp bạn tiết kiệm hơn khi hợp tác lâu dài.
Tiết kiệm chi phí mực in
Thiết kế nhỏ gọn
Tự động mở nguồn
Không gây tiếng ồn
Độ phân giải cao là 4800 x 600 dpi
Tiết kiệm chi phí mực in Canon Pixma E410 sử dụng hộp mực có giá thành thấp nhưng hình ảnh cho ra với chất lượng khá cao. Canon PIXMA E410 sử dụng hệ thống hai hộp mực gồm mực đen PG-47 và mực màu CL-57S, có khả năng in 400 trang đen trắng và 300 trang màu. Không gây tiếng ồn Canon Pixma E410 hoạt động êm ái, giúp giảm tối đa tiếng ồn phát ra trong quá trình hoạt động của máy, góp phần tạo không gian làm việc yên tĩnh. Tự động mở nguồn Canon Pixma E410 được trang bị cảm biến giúp tự động phát hiện lệnh in ngay cả khi tắt máy để mở máy. Ngoài ra, máy còn có khả năng tự động xử lí lệnh in qua kết nối USB 2.0. Thiết kế nhỏ gọn Canon Pixma E410 với thiết kế nhỏ gọn cho phép bạn đặt ở mọi vị trí, không những không chiếm nhiều diện tích mà còn góp phần tạo vẻ hiện đại, sang trọng cho căn phòng của bạn.
📞 Liên hệ ngay với VNAshop hoặc ghé thăm showroom để trải nghiệm trực tiếp các sản phẩm chất lượng cao và tìm giải pháp phù hợp nhất cho doanh nghiệp của bạn!
Máy PIXMA E410 | |||
Độ phân giải in ấn tối đa | 4800 (ngang)*1 x 600 (dọc) dpi | ||
Đầu phun / Mực | Loại | FINE Cartridge | |
Số lượng vòi phun | Total 1,280 vòi phun | ||
Hộp mực | PG-47, CL-57S, (tùy chọn CL-57) | ||
Tốc độ in*2 Based on ISO / IEC 24734. Click here for summary report Click here for Văn bản Print and Copy Tốc độ Measurement Conditions |
Văn bản: Màu: | ESAT / 1 mặt | Xấp xỉ 4.0ipm |
Văn bản: ĐEN TRẮNG: | ESAT / 1 mặt | Xấp xỉ 8.0ipm | |
Chiều rộng có thể in ấn | Lên đến 203.2mm (8-inch) | ||
Vùng in | Có viền | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 16.7mm, Lề trái / Lề phải: mỗi lề 3.4mm (Letter / Legal: Trái: 6.4mm, Phải: 6.3mm) |
|
Vùng in ấn khuyến nghị | Lề trên: 31.6mm Lề dưới: 29.2mm | ||
Kích thước giấy | A4, A5, B5, Letter, Legal, 4 x 6", 5 x 7", Envelopes (DL, COM10), Custom size (width 101.6 - 215.9mm, length 152.4 - 676mm) | ||
Xử lí giấy - Khay giấy nạp trên: |
Giấy thông thường | A4, A5, B5, Letter = 60, Legal = 10 | |
Giấy Ảnh Plus Glossy II (PP-201) | 4 x 6" = 20, 5 x 7" = 10 | ||
Giấy Ảnh Glossy "Everyday Use" (GP-601) "Everyday Use" (GP-601) | 4 x 6" = 20 | ||
Envelope | European DL / US Com. #10=5 | ||
Giấy Ảnh Glossy (GP-508) | 4 x 6" = 20 | ||
Giấy Canon Oce Red Label (WOP111) | A4 = 60 | ||
Giấy Canon Oce Office Màu (SAT213) | A4 = 50 | ||
Trọng lượng giấy | Khay giấy nạp trên | Giấy thông thường: 64-105 g/m2, Giấy Canon đặc biệt: trọng lượng tối đa: xấp xỉ 275 g/m2 (Giấy Ảnh Plus Glossy II (PP-201)) | |
Cảm biến điểm mực | Đếm điểm | ||
Print Head Alignment | Thủ công | ||
Quét*3 | |||
Loại máy quét | Máy quét phẳng | ||
Phương pháp quét | Phương pháp quét CIS (Cảm biến điểm ảnh tiếp xúc) | ||
Độ phan giải thấu kính*4 | 600 x 1200dpi | ||
Độ phan giải tùy chọn*5 | 25 - 19200dpi | ||
Độ sâu bản quét (Input / Output) | Đơn sắc: | 16bit / 8bit | |
Màu: | 48bit / 24bit (RGB each 16bit / 8bit) | ||
Tốc độ quét theo line*6 | Đơn sắc: | 1.2ms/line (300dpi) | |
Màu: | 3.5ms/line (300dpi) | ||
Tốc độ quét*7 | Reflective: A4 Colour / 300dpi |
Xấp xỉ 19giây | |
Kích thước văn bản tối đa | Flatbed: | A4 / Letter (216 x 297mm) | |
Sao Chép | |||
Kích thước văn bản tối đa | A4 / Letter (216 x 297mm) | ||
Giấy tương thích/td> | Kích thước: | A4, Letter | |
Loại giấy: | Giấy thông thường | ||
Chất lượng ảnh | Giấy thông thường: Nháp, Tiêu chuẩn | ||
Tốc độ sao chép*8 | Văn bản: Màu | sFCOT / 1 mặt | Xấp xỉ 30giây. |
sESAT / 1 mặt | Xấp xỉ 1.8ipm | ||
Copy nhiều bản | B&W / Màu | 1 - 21 trang | |
Yêu cầu hệ thống(Please visit www.canon-asia.com to check OS compatibility and to download the latest driver updates.) | Windows: | Windows 10, Windows 8, Windows 7 SP1, Windows Vista SP2 | |
Macintosh: | Mac OS X v10.8.5and later | ||
Thông số chung | |||
Giao diện | USB tốc độ cao | ||
Môi trường hoạt động*9 | Nhiệt độ: 5 - 35°C Độ ẩm: 10 - 90% RH (không ngưng tụ) |
||
Môi trường khuyến khích *10 | Nhiệt độ: 15 -30°C Độ ẩm: 10 - 80% RH (không ngưng tụ) |
||
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ: 0 - 40°C Độ ẩm: 5 - 95% RH (không ngưng tụ) |
||
Chế độ yên lặng | Khả dụng | ||
Mức độ ồn (in qua PC) | Ảnh (4 x 6")*11 | Xấp xỉ 46.0db(A) | |
ĐIỆN NĂNG | AC 100-240V 50 / 60Hz | ||
Điện năng tiêu thụ | OFF: | Xấp xỉ 0.4W | |
Chế độ chờ (đèn scan tắt): | AXấp xỉ 1.0W | ||
Sao chép*12 In ấn*12(Kết nối LAN không dây đến PC) |
Xấp xỉ 9W | ||
Môi trường | Tiêu chuẩn quy định | RoHS (EU, China)*, WEEE (EU)* | |
Chứng nhận môi trường | Energy Star* | ||
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 426 x 306 x 145mm | ||
Trọng lượng | Xấp xỉ 3.4kg |
Thông số kĩ thuật có thể thay đổi không báo trước. | |
*1 | Giọt mực có thể được phun ra với cao độ 1/4800 inch là thấp nhất. Tốc độ in văn bản là con số trung bình của ESAT trên hạng mục kiểm tra văn phòng với chế độ in mặc định 1 mặt, ISO / IEC24734 Tốc độ in ảnh dựa trên tùy chỉnh mặc định, sự dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy Photo Paper Plus Glossy II và không tính thời gian xử lí dữ liệu trên máy tính chủ. |
*2 | Tốc độ in phụ thuộc nhiều vào cài đặt hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của văn bản, chế độ in, độ phủ trang, loại giấy |
*3 | Các loại giấy KHÔNG hỗ trợ In tràn viền gồm có: Envelope, Giấy độ phân giải cao, T-Shirt Chuyển nhiệt, Photo Stickers. Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.. |
*4 | Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473. |
*5 | Tăng độ phân giải quang học quét sẽ hạn chế vùng quét tối đa có thể |
*6 | Tốc độ nhanh nhất thông qua USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền tới máy tính. |
*7 | Color Văn bản Quét Tốc độ is measured with ISO / IEC 29183 Target A. Tốc độ quét tài liệu màu được đo bởi ISO / IEC 29183 Target A. Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ khi lúc nhấn phím quét của ổ máy quét cho tới khi màn hình hiển thị trạng thái tắt. Tốc độ quét có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vvv |
*8 | Tốc độ sao chụp là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. |
*9 | Tốc độ sao chụp là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO/ IEC 29183. Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chụp, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy Tốc độ Fax văn bản trắng đen dựa trên các tùy chọn chuẩn dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 Tốc độ FAX văn bản màu dựa trên các tùy chọn tiêu chuẩn dựa theo biểu đồ Fax Test Sheet Màu của Canon |
*10 | Tốc độ truyền tải thực sẽ phụ thuộc nhiều vào độ phức tạp của văn bản, tùy chỉnh Fax ở đầu nhận và các thiết kế dòng tùy chọn v..v… |
*11 | Số lượng trang đếm sẽ phụ thuộc vào biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ Fax tiêu chuẩn No.1 của Canon. |
*12 | Độ phan giải có thể sẽ bị thay đổi khi chọn 2 lựa chọn khác nhau là in trực tiếp hoặc in thông qua PC. |
*13 | Dung lượng ảnh mở rộng trên mặt giấy không thể tùy chỉnh được |
*14 | Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ |
*15 | Đối với các điều kiện về độ ẩm và nhiệt độ của giấy như giấy ảnh, xin mời tham khảo thông tin trên bao bì giấy hoặc hướng dẫn của nhà cung cấp |
*16 | Độ vang âm được đo theo chuẩn ISO7779 |